Trắc nghiệm Phương trình và bất phương trình mũ

Auto Added by WPeMatico

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ({left( {7 – 3sqrt 5 } right)^{{x^2}}} + m{left( {7 + 3sqrt 5 } right)^{{x^2}}} = {2^{{x^2} – 1}}) có 4 nghiệm

Tìm tất cả các giá trị của tham số (m) để phương trình ({left( {7 – 3sqrt 5 } right)^{{x^2}}} + m{left( {7 + 3sqrt 5 } right)^{{x^2}}} = {2^{{x^2} – 1}}) có đúng bốn nghiệm phân biệt. A. (0 < m < dfrac{1}{{16}}) B. (0 le m < dfrac{1}{{16}}) C. ( – dfrac{1}{2} < …

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ({left( {7 – 3sqrt 5 } right)^{{x^2}}} + m{left( {7 + 3sqrt 5 } right)^{{x^2}}} = {2^{{x^2} – 1}}) có 4 nghiệm Read More »

Có bao nhiêu số nguyên (x), (x in left[ { – 10;10} right]) thỏa mãn ({3.3^x} + 2x + 1 + cos 2y = {3^{{{sin }^2}y}})?

Có bao nhiêu số nguyên (x), (x in left[ { – 10;10} right]) thỏa mãn ({3.3^x} + 2x + 1 + cos 2y = {3^{{{sin }^2}y}})? A. (2). B. (3). C. (1). D. (0). Lời giải Ta có: ({3.3^x} + 2x + 1 + cos 2y = {3^{{{sin }^2}y}}) ( Leftrightarrow {3.3^x} + 2x + …

Có bao nhiêu số nguyên (x), (x in left[ { – 10;10} right]) thỏa mãn ({3.3^x} + 2x + 1 + cos 2y = {3^{{{sin }^2}y}})? Read More »

Có bao nhiêu cặp số nguyên (left( {x,;,y} right)) thỏa mãn (1 le x le 2022) và (x + {x^2} – {25^y} = {5^y}).

Có bao nhiêu cặp số nguyên (left( {x,;,y} right)) thỏa mãn (1 le x le 2022) và (x + {x^2} – {25^y} = {5^y}). A. (1010). B. (2022). C. (7). D. (5). Lời giải Theo bài: (x + {x^2} – {25^y} = {5^y} Leftrightarrow x + {x^2} = {5^y} + {25^y}). Xét hàm (fleft( t …

Có bao nhiêu cặp số nguyên (left( {x,;,y} right)) thỏa mãn (1 le x le 2022) và (x + {x^2} – {25^y} = {5^y}). Read More »

Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình ({5^{{x^2} – 2}} = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {left( {{x^2} – 1} right)^2}).

Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình ({5^{{x^2} – 2}} = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {left( {{x^2} – 1} right)^2}). A. (1). B. (5). C. (2). D. (0). Lời giải ({5^{{x^2} – 2}} = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {left( {{x^2} – 1} right)^2})( Leftrightarrow {5^{{x^2} …

Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình ({5^{{x^2} – 2}} = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {left( {{x^2} – 1} right)^2}). Read More »

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số (m) để phương trình ({9^x} – left( {m – 1} right){3^x} – m – 1 = 0) có nghiệm thuộc khoảng (left( {0;1} right)).

Câu hỏi: . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số (m) để phương trình ({9^x} – left( {m – 1} right){3^x} – m – 1 = 0) có nghiệm thuộc khoảng (left( {0;1} right)). A. (frac{1}{2} < m < frac{{11}}{4}). B. (frac{1}{3} < m < frac{{11}}{4}). C…. [ Xin các bạn xem …

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số (m) để phương trình ({9^x} – left( {m – 1} right){3^x} – m – 1 = 0) có nghiệm thuộc khoảng (left( {0;1} right)). Read More »

. Tập nghiệm của bất phương trình ({left( {38 + 17sqrt 5 } right)^{x – 2}} ge {left( {sqrt 5 – 2} right)^{frac{{x – 2}}{{x + 1}}}}) là:

Câu hỏi: . Tập nghiệm của bất phương trình ({left( {38 + 17sqrt 5 } right)^{x – 2}} ge {left( {sqrt 5 – 2} right)^{frac{{x – 2}}{{x + 1}}}}) là: A. (S = left[ { – frac{4}{3},;, – 1} right] cup left[ {2,:, + infty } right)). B. (S = left[ {… [ Xin các …

. Tập nghiệm của bất phương trình ({left( {38 + 17sqrt 5 } right)^{x – 2}} ge {left( {sqrt 5 – 2} right)^{frac{{x – 2}}{{x + 1}}}}) là: Read More »

. Số nghiệm của phương trình (sqrt {left( {x – 10} right){x^{4log x}}} = sqrt {100{x^4}left( {x – 10} right)} ) bằng

Câu hỏi: . Số nghiệm của phương trình (sqrt {left( {x – 10} right){x^{4log x}}} = sqrt {100{x^4}left( {x – 10} right)} ) bằng A. (2). B. (1). C. (3). D. (4). Lời giải Điều kiện: (x ge 10). (sqrt {left( {x – 10} right){x^{4log x}}} = sqrt {100{x^4}left(… [ Xin các bạn xem đầy …

. Số nghiệm của phương trình (sqrt {left( {x – 10} right){x^{4log x}}} = sqrt {100{x^4}left( {x – 10} right)} ) bằng Read More »

. Cho phương trình (m{.2^{{x^2} – 5x + 6}} + {2^{1 – {x^2}}} = {2.2^{6 – 5x}} + m) với (m) là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của (m) để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.

Câu hỏi: . Cho phương trình (m{.2^{{x^2} – 5x + 6}} + {2^{1 – {x^2}}} = {2.2^{6 – 5x}} + m) với (m) là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của (m) để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải …

. Cho phương trình (m{.2^{{x^2} – 5x + 6}} + {2^{1 – {x^2}}} = {2.2^{6 – 5x}} + m) với (m) là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của (m) để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt. Read More »

. Nghiệm của phương trình ({2.3^{sqrt x + sqrt[4]{x}}} + {9^{sqrt[4]{x} + frac{1}{2}}} = {9^{sqrt x }}) có dạng (x = frac{{a + bsqrt 5 }}{c}) , tính (S = a + b + c)

Câu hỏi: . Nghiệm của phương trình ({2.3^{sqrt x + sqrt[4]{x}}} + {9^{sqrt[4]{x} + frac{1}{2}}} = {9^{sqrt x }}) có dạng (x = frac{{a + bsqrt 5 }}{c}) , tính (S = a + b + c) A. (S = 11). B. (S = 12). C. (0S = 10). D. (S = 13). Lời giải …

. Nghiệm của phương trình ({2.3^{sqrt x + sqrt[4]{x}}} + {9^{sqrt[4]{x} + frac{1}{2}}} = {9^{sqrt x }}) có dạng (x = frac{{a + bsqrt 5 }}{c}) , tính (S = a + b + c) Read More »