Trắc nghiệm Toán 10

Auto Added by WPeMatico

Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn: -3x + 2y > 0.

Câu hỏi: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn: -3x + 2y > 0. Trả lời: Vẽ đường thẳng (d): -3x + 2y = 0Lấy điểm A(1; 1), ta thấy A ∉(d) và có: -3.1 + 2.1 < 0 nên nửa mặt phẳng bờ (d) không chưá A …

Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn: -3x + 2y > 0. Read More »

Số đo của góc 5π/8 đổi ra độ là    A. 79o            B. 112,50    C. 125,5o            D. 87,5o

Câu hỏi: Số đo của góc 5π/8 đổi ra độ là    A. 79o            B. 112,50    C. 125,5o            D. 87,5o Trả lời: Cách 1. Tính trực tiếp.5π/8 = 5/8.180o = 112,5o.Cách 2. Ước lượng.900 = π/2 < 5π/8 < 2π/3 = 120oDo các phương án A, C, D bị loại. Đáp án là B.Đáp án: B ====== **** …

Số đo của góc 5π/8 đổi ra độ là    A. 79o            B. 112,50    C. 125,5o            D. 87,5o Read More »

Cho tam giác ABC biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2).a, Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC và CA.b, Lập phương trình tổng quát của đường cao AH và trung tuyến AM.

Câu hỏi: Cho tam giác ABC biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2).a, Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC và CA.b, Lập phương trình tổng quát của đường cao AH và trung tuyến AM. Trả lời: + Lập phương trình đường thẳng AB:Đường thẳng AB nhận  là 1 vtcp ⇒ …

Cho tam giác ABC biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2).a, Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC và CA.b, Lập phương trình tổng quát của đường cao AH và trung tuyến AM. Read More »

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x): “x2 + 3x + 1 > 0 với mọi x” là:

Câu hỏi: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x): “x2 + 3x + 1 > 0 với mọi x” là: A. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 > 0 B. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 ≤ 0 Đáp án chính xác C. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 = 0 D. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 < 0 Trả lời: Đáp án BPhủ định của mệnh đề P(x) là P(x)¯ : “Tồn tại x sao …

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x): “x2 + 3x + 1 > 0 với mọi x” là: Read More »

Cho hai tập hợp X = {x∈ℕ/x là bội số chung của 3 và 5}Y = {x∈ℕ*/x là bội số của 15}Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu hỏi: Cho hai tập hợp X = {x∈ℕ/x là bội số chung của 3 và 5}Y = {x∈ℕ*/x là bội số của 15}Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. X⊂Y B. Y⊂X Đáp án chính xác C. X = Y D. XY=∅ Trả lời: Đáp án BTa có: X=BC(3;5)=0;15;30;45;… và Y=15;30;45;…Do đó Y⊂X và XY=0 nên chỉ có đáp án …

Cho hai tập hợp X = {x∈ℕ/x là bội số chung của 3 và 5}Y = {x∈ℕ*/x là bội số của 15}Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Read More »

Tìm m để (−∞; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử.

Câu hỏi: Tìm m để (−∞; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử. A. m = 0 B. m = 2 C. m > 1 D. m = 1 Đáp án chính xác Trả lời: Đáp án D ====== **** mời các bạn xem câu tiếp …

Tìm m để (−∞; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử. Read More »

Số phần tử của tập hợp A = {x  ∈ N : x là số nguyên tố nhỏ hơn 20} là:

Câu hỏi: Số phần tử của tập hợp A = {x  ∈ N : x là số nguyên tố nhỏ hơn 20} là: A. 8. Đáp án chính xác B. 9 C. 7 D. 10 Trả lời: Đáp án: AA = {2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19}  => có 8 phần tử. ====== **** mời …

Số phần tử của tập hợp A = {x  ∈ N : x là số nguyên tố nhỏ hơn 20} là: Read More »

Cho các tập hợp: A = (-∞; m) và B = [3m – 1; 3m +3]. Giá trị m để B ⊂ A  là: 

Câu hỏi: Cho các tập hợp: A = (-∞; m) và B = [3m – 1; 3m +3]. Giá trị m để B ⊂ A  là:  A. m < 3/2 B. m < -3/2 Đáp án chính xác C. m > -3/2 D. m > 3/2 Trả lời: Đáp án: B   B ⊂ A ⇔ 3m + 3 < m ⇔ m < -3/2 ====== …

Cho các tập hợp: A = (-∞; m) và B = [3m – 1; 3m +3]. Giá trị m để B ⊂ A  là:  Read More »

Cho hai tập hợp A = {x ∈ R: x+2 ≥ 0}, B = {x ∈ R: 5−x ≥ 0}.Khi đó A∖B là:

Câu hỏi: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R: x+2 ≥ 0}, B = {x ∈ R: 5−x ≥ 0}.Khi đó A∖B là: A. [−2; 5] B. [−2; 6] C. (5; +∞) Đáp án chính xác D. (2; +∞) Trả lời: Đáp án CTa có A = {x ∈ R: x + 2 ≥ 0} ⇒ A = [−2; +∞)B = {x …

Cho hai tập hợp A = {x ∈ R: x+2 ≥ 0}, B = {x ∈ R: 5−x ≥ 0}.Khi đó A∖B là: Read More »