admin

Từ điển toán học Anh – Việt – D

D’ Alembert  toán tử Alembect damp  vl. làm tắt dần damped  tắt dần damper  cái tắt dao động, cái trống rung damping  sự tắt dần-             critical d. sự tắt dần tới hạn dash  nhấn mạnh // nét gạch dash-board  mt. bảng dụng cụ (đo) data  mt. số liệu, dữ kiện, dữ liệu all or …

Từ điển toán học Anh – Việt – D Read More »

Từ điển toán học Anh – Việt – C

cable  cơ, dây cáp             suspension c. dây cáp treo cactoid  top. cactoit calculability  tính, chất tính đ­ợc             effective c. log. tính chất, tính đ­ợc hiệu quả calculagraph  máy đếm thời gian calculate  tính toán calculation  sự tính toán, phép tính             automatic c. tính toán tự động             fixed point c. tính toán …

Từ điển toán học Anh – Việt – C Read More »

Gia đình Bernoulli

1. Jacob Bernoulli  Jacob Bernoulli (còn được biết đến với tên James hoặc Jacques) (27 tháng 12 , 1654 – 16 tháng 8 năm 1705) là nhà toán học người Thụy Sĩ. Cống hiến chủ yếu của ông là vào hình học giải tích, lý thuyết xác suất, phép tính biến phân. Bất đẳng thức …

Gia đình Bernoulli Read More »