Từ điển toán học

Từ điển toán học Anh – Việt – E

e  e (cơ số của lôga tự nhiên) each  mỗi một easy  dễ dàng, đơn giản eccentric  tâm sai eccentricity  tính tâm sai echo  tiếng vang             flutter e. tiếng vang phách             harmonic e. tiếng vang điều hoà eclipse  tv. sự che khuất; thiên thực             annular e. tv. sự che khuất hình vành …

Từ điển toán học Anh – Việt – E Read More »

Từ điển toán học Anh – Việt – D

D’ Alembert  toán tử Alembect damp  vl. làm tắt dần damped  tắt dần damper  cái tắt dao động, cái trống rung damping  sự tắt dần-             critical d. sự tắt dần tới hạn dash  nhấn mạnh // nét gạch dash-board  mt. bảng dụng cụ (đo) data  mt. số liệu, dữ kiện, dữ liệu all or …

Từ điển toán học Anh – Việt – D Read More »

Từ điển toán học Anh – Việt – C

cable  cơ, dây cáp             suspension c. dây cáp treo cactoid  top. cactoit calculability  tính, chất tính đ­ợc             effective c. log. tính chất, tính đ­ợc hiệu quả calculagraph  máy đếm thời gian calculate  tính toán calculation  sự tính toán, phép tính             automatic c. tính toán tự động             fixed point c. tính toán …

Từ điển toán học Anh – Việt – C Read More »

Từ điển toán học Anh – Việt – B

back  l­ng; cái nền // ở đằng sau; theo h­ớng ng­ợc lại             calling b. tk.trở về, trả lại back-action  phản tác dụng, tác dụng ng­ợc back ward  ở phía sau // theo h­ớng ng­ợc lại balance  cái cân; sự cân bằng; quả lắc đồng hồ; đối trọng: kt.cán cân thanh toán             dynamic b. cân động lực             spring b. cân lò xo             static b. cân …

Từ điển toán học Anh – Việt – B Read More »

Từ điển toán học Anh – Việt – A

abac, abacus   bàn tính, toán đồ, bản đồ tính abbreviate  viết gọn, viết tắt abbreviation  sự viết gọn, sự viết tắt aberration  vl. quang sai ability  khả năng abnormal  bất th­ờng; tk. không chuẩn about  độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với a.five per cent chừng trăm phần trăm above  ở trên, cao hơn abridge  rút gọn, làm tắt abscissa, abscissae  hoành độ absolute  tuyệt đối // …

Từ điển toán học Anh – Việt – A Read More »

Toán học

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về “hình và số.” Theo quan điểm chính thống, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa …

Toán học Read More »