Đề thi thử ĐH ĐHSP lần V

Câu I (2 điểm): Cho hàm số y=\dfrac{2x+1}{x-1}

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

b) Tìm k để trên đồ thị (C) có hai điểm phân biệt M(x_{M};y_{M}) và N(x_{N};y_{N}) thỏa mãn:

\[\begin{cases}x_{M}+y_{M}=k \\ x_{N}+y_{N}=k\end{cases}\]

Chứng minh rằng hai điểm M,N cùng thuộc một nhánh của đồ thị (C).

Câu II (2 điểm):

a) Giải phương trình:

\[\sqrt{3}\sin \left( 3x-\dfrac{\pi}{5}\right) +2\sin \left( 8x-\dfrac{\pi}{3}\right) =2\sin \left(2x+\dfrac{11\pi}{15}\right) +3\cos\left( 3x-\dfrac{\pi}{5}\right)\]

b) Giải phương trình

\[x^{3}+x-7=\sqrt{x^{2}+5}\]

Câu III (1 điểm): Tính tích phân:

\[\int\limits_{\frac{\pi}{4}}^{\frac{\pi}{2}}\dfrac{\sin^{4}x}{\sin^{4}x+\cos^{4}x}dx\]

Câu IV (1 điểm):

Cho lăng trụ xiên ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' xuống mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ biết \widehat{BAA'}=45^{o}

Câu V (1 điểm): Chứng minh rằng hệ phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt:

\[\begin{cases} x+y^{2}+z^{4}=0 \\ y+z^{2}+x^{4}=0 \\ z+x^{2}+y^{4}=0\end{cases}\]

Câu VI (2 điểm):

a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho E líp (E):\quad  \dfrac{x^{2}}{16}+\dfrac{y^{2}}{9}=1 và đường thẳng d:\quad 3x+4y-12=0. Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt (E) tại hai điểm phân biệt A,B. Tìm điểm C thuộc (E) sao cho diện tích tam giác ABC bằng 6 (đvdt).

b) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(2;2;-1)B(1;4;-1)C(2;4;3)D(2;4;-1). Viết phương trình mặt phẳng (\alpha ) tiếp xúc với mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và song song với mặt phẳng (BCD).

Câu VII (1 điểm): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: z^{2}+\vert \overline{z}\vert =0.

 

Link tải file pdf: Download